Có 4 kết quả:
phú • phúc • phục • phức
Tổng nét: 9
Bộ: tuy 夊 (+6 nét)
Lục thư: hội ý
Hình thái: ⿳𠂉日夂
Nét bút: ノ一丨フ一一ノフ丶
Thương Hiệt: OAHE (人日竹水)
Unicode: U+590D
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao
Âm đọc khác
Tự hình 4
Dị thể 6
Một số bài thơ có sử dụng
• Canh chức thán - 耕織嘆 (Triệu Nhữ Toại)
• Du Trường Ninh công chúa Lưu Bôi trì kỳ 4 - 遊長寧公主流杯池其四 (Thượng Quan Chiêu Dung)
• Hoài dân dao - 淮民謠 (Vưu Mậu)
• Khổ vũ hành - 苦雨行 (Phương Hồi)
• Lô hoa bị - 蘆花被 (Quán Vân Thạch)
• Nhạn Môn đạo trung thư sở kiến - 雁門道中書所見 (Nguyên Hiếu Vấn)
• Ninh Phố thư sự - 寧浦書事 (Tần Quán)
• Thanh minh nhật ngẫu thành - 清明日偶成 (Lưu Thần Ông)
• Vũ trung tái phú Hải Sơn lâu - 雨中再賦海山樓 (Trần Dư Nghĩa)
• Vũ Xương Tùng Phong các - 武昌松風閣 (Hoàng Đình Kiên)
• Du Trường Ninh công chúa Lưu Bôi trì kỳ 4 - 遊長寧公主流杯池其四 (Thượng Quan Chiêu Dung)
• Hoài dân dao - 淮民謠 (Vưu Mậu)
• Khổ vũ hành - 苦雨行 (Phương Hồi)
• Lô hoa bị - 蘆花被 (Quán Vân Thạch)
• Nhạn Môn đạo trung thư sở kiến - 雁門道中書所見 (Nguyên Hiếu Vấn)
• Ninh Phố thư sự - 寧浦書事 (Tần Quán)
• Thanh minh nhật ngẫu thành - 清明日偶成 (Lưu Thần Ông)
• Vũ trung tái phú Hải Sơn lâu - 雨中再賦海山樓 (Trần Dư Nghĩa)
• Vũ Xương Tùng Phong các - 武昌松風閣 (Hoàng Đình Kiên)
Bình luận 0
Từ điển trích dẫn
1. Giản thể của chữ 復.
2. Giản thể của chữ 複.
3. Giản thể của chữ 覆.
2. Giản thể của chữ 複.
3. Giản thể của chữ 覆.
Từ ghép 2
giản thể
Từ điển phổ thông
1. khôi phục, phục hồi
2. trở lại
3. làm lại, lặp lại
2. trở lại
3. làm lại, lặp lại
Từ điển trích dẫn
1. Giản thể của chữ 復.
2. Giản thể của chữ 複.
3. Giản thể của chữ 覆.
2. Giản thể của chữ 複.
3. Giản thể của chữ 覆.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Trở đi trở lại: 反復無常 Phản phúc; 譯來復去 Trằn trọc;
② Trả lời, đáp lại: 復信 Thư trả lời; 請即電復 Xin đánh điện trả lời ngay;
③ Khôi phục: 光復 Quang phục; 收復 Thu hồi; 復婚 Phục hôn;
④ Báo phục: 復仇 Trả thù, phục thù;
⑤ Trở lại, lại: 舊病復發 Bệnh cũ lại phát; 死灰復燃 Khơi lại đống tro tàn; 死而復蘇 Chết rồi sống lại; 一去不復返 Một đi không trở lại, việc đã qua rồi sẽ không trở lại nữa. Cv. 覆;
⑥ (văn) Miễn trừ thuế má và lao dịch: 沛幸得復 Đất Bái may được miễn trừ thuế má và lao dịch (Sử kí: Cao tổ bản kỉ);
⑦ (văn) Đôi, kép (dùng như 複, bộ 衣).
② Trả lời, đáp lại: 復信 Thư trả lời; 請即電復 Xin đánh điện trả lời ngay;
③ Khôi phục: 光復 Quang phục; 收復 Thu hồi; 復婚 Phục hôn;
④ Báo phục: 復仇 Trả thù, phục thù;
⑤ Trở lại, lại: 舊病復發 Bệnh cũ lại phát; 死灰復燃 Khơi lại đống tro tàn; 死而復蘇 Chết rồi sống lại; 一去不復返 Một đi không trở lại, việc đã qua rồi sẽ không trở lại nữa. Cv. 覆;
⑥ (văn) Miễn trừ thuế má và lao dịch: 沛幸得復 Đất Bái may được miễn trừ thuế má và lao dịch (Sử kí: Cao tổ bản kỉ);
⑦ (văn) Đôi, kép (dùng như 複, bộ 衣).
Từ ghép 2
giản thể
Từ điển phổ thông
1. khôi phục, phục hồi
2. trở lại
3. làm lại, lặp lại
2. trở lại
3. làm lại, lặp lại
Từ điển trích dẫn
1. Giản thể của chữ 復.
2. Giản thể của chữ 複.
3. Giản thể của chữ 覆.
2. Giản thể của chữ 複.
3. Giản thể của chữ 覆.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Trở đi trở lại: 反復無常 Phản phúc; 譯來復去 Trằn trọc;
② Trả lời, đáp lại: 復信 Thư trả lời; 請即電復 Xin đánh điện trả lời ngay;
③ Khôi phục: 光復 Quang phục; 收復 Thu hồi; 復婚 Phục hôn;
④ Báo phục: 復仇 Trả thù, phục thù;
⑤ Trở lại, lại: 舊病復發 Bệnh cũ lại phát; 死灰復燃 Khơi lại đống tro tàn; 死而復蘇 Chết rồi sống lại; 一去不復返 Một đi không trở lại, việc đã qua rồi sẽ không trở lại nữa. Cv. 覆;
⑥ (văn) Miễn trừ thuế má và lao dịch: 沛幸得復 Đất Bái may được miễn trừ thuế má và lao dịch (Sử kí: Cao tổ bản kỉ);
⑦ (văn) Đôi, kép (dùng như 複, bộ 衣).
② Trả lời, đáp lại: 復信 Thư trả lời; 請即電復 Xin đánh điện trả lời ngay;
③ Khôi phục: 光復 Quang phục; 收復 Thu hồi; 復婚 Phục hôn;
④ Báo phục: 復仇 Trả thù, phục thù;
⑤ Trở lại, lại: 舊病復發 Bệnh cũ lại phát; 死灰復燃 Khơi lại đống tro tàn; 死而復蘇 Chết rồi sống lại; 一去不復返 Một đi không trở lại, việc đã qua rồi sẽ không trở lại nữa. Cv. 覆;
⑥ (văn) Miễn trừ thuế má và lao dịch: 沛幸得復 Đất Bái may được miễn trừ thuế má và lao dịch (Sử kí: Cao tổ bản kỉ);
⑦ (văn) Đôi, kép (dùng như 複, bộ 衣).
Từ điển Trần Văn Chánh
Như 復
Từ ghép 11
giản thể
Từ điển phổ thông
1. áo kép
2. kép, ghép, phức
2. kép, ghép, phức
Từ điển trích dẫn
1. Giản thể của chữ 復.
2. Giản thể của chữ 複.
3. Giản thể của chữ 覆.
2. Giản thể của chữ 複.
3. Giản thể của chữ 覆.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Đôi, chồng lên;
② Phức, phức tạp, kép, ghép;
③ Lặp lại;
④ (văn) Áo kép.
② Phức, phức tạp, kép, ghép;
③ Lặp lại;
④ (văn) Áo kép.