Có 1 kết quả:

giá sở

1/1

Từ điển trích dẫn

1. Roi. § Dùng để đánh phạt trong trường học đời xưa. ◇Kỉ Quân 紀昀: “Nhĩ cảm hạ, ngã thả dĩ hạ sở phác nhĩ” 爾敢下, 我且以夏楚撲爾 (Duyệt vi thảo đường bút kí 閱微草堂筆記, Loan dương tiêu hạ lục tứ 灤陽消夏錄四).
2. Đánh bằng roi gậy (một hình phạt). ◇Tục tư trị thông giám 續資治通鑒: “Kim chủ dĩ lập vi thái tử, hữu quá, thượng thiết trách chi; cập tức vị, thủy miễn hạ sở” 金主已立為太子, 有過, 尚切責之; 及即位, 始免夏楚 (Tống Lí Tông thiệu định tứ niên 宋理宗紹定四年).