Có 1 kết quả:

quỳ quỳ

1/1

Từ điển trích dẫn

1. Kính cẩn sợ hãi. ◇Mạnh Tử 孟子: “Chi tái kiến Cổ Tẩu, quỳ quỳ trai lật” 祗載見瞽瞍, 夔夔齋栗 (Vạn Chương thượng 萬章上) (Vua Thuấn) mỗi khi viếng cha (Cổ Tẩu) thì kính cẩn sợ sệt.