Có 1 kết quả:

tịch dương

1/1

Từ điển trích dẫn

1. Mặt trời gần lặn về tây.
2. Tỉ dụ tuổi già. ◇Bạch Cư Dị 白居易: “Triêu lộ tham danh lợi, Tịch dương ưu tử tôn” 朝露貪名利, 夕陽憂子孫 (Bất trí sĩ 不致仕).
3. Tỉ dụ suy đồi. ◎Như: “tịch dương công nghiệp” 夕陽工業.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Mặt trời gần lặn. Thơ Bà Huyện Thanh quan: » Nền cũ lâu đài bóng tịch dương «.