Có 1 kết quả:
tịch dương
Từ điển trích dẫn
1. Mặt trời gần lặn về tây.
2. Tỉ dụ tuổi già. ◇Bạch Cư Dị 白居易: “Triêu lộ tham danh lợi, Tịch dương ưu tử tôn” 朝露貪名利, 夕陽憂子孫 (Bất trí sĩ 不致仕).
3. Tỉ dụ suy đồi. ◎Như: “tịch dương công nghiệp” 夕陽工業.
2. Tỉ dụ tuổi già. ◇Bạch Cư Dị 白居易: “Triêu lộ tham danh lợi, Tịch dương ưu tử tôn” 朝露貪名利, 夕陽憂子孫 (Bất trí sĩ 不致仕).
3. Tỉ dụ suy đồi. ◎Như: “tịch dương công nghiệp” 夕陽工業.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Mặt trời gần lặn. Thơ Bà Huyện Thanh quan: » Nền cũ lâu đài bóng tịch dương «.
Một số bài thơ có sử dụng
Bình luận 0