Từ điển Hán Nôm
Tra tổng hợp
Tìm chữ
Theo bộ thủ
Theo nét viết
Theo hình thái
Theo âm Nhật (onyomi)
Theo âm Nhật (kunyomi)
Theo âm Hàn
Theo âm Quảng Đông
Hướng dẫn
Chữ thông dụng
Chuyển đổi
Chữ Hán
phiên âm
Phiên âm
chữ Hán
Phồn thể
giản thể
Giản thể
phồn thể
Công cụ
Cài đặt ứng dụng
Học viết chữ Hán
Font chữ Hán Nôm
Liên hệ
Điều khoản sử dụng
Góp ý
字
V
Tra Hán Việt
Tra Nôm
Tra Pinyin
Có 1 kết quả:
ngoại lai
1
/1
外來
ngoại lai
phồn thể
Từ điển phổ thông
từ ngoài vào, từ ngoài đến, ngoại nhập
Từ điển trích dẫn
1. Đến từ bên ngoài, từ đất khác. ★Tương phản: “bổn địa”
本
地
. ◎Như: “tha tuy thị ngoại lai đích dị hương khách, đãn khước năng dữ bổn địa nhân hòa mục tương xử”
他
雖
是
外
來
的
異
鄉
客
,
但
卻
能
與
本
地
人
和
睦
相
處
.
Một số bài thơ có sử dụng
•
Bất mị - 不寐
(
Trần Đình Túc
)
•
Bi phẫn thi - 悲憤詩
(
Thái Diễm
)
•
Đăng Thiền Vu đài - 登單于臺
(
Trương Tân
)
•
Kiều dữ Kim Trọng nhị nhân thệ từ - 翹與金重二人誓詞
(
Thanh Tâm tài nhân
)
•
Thú trắc thất tự hạ - 娶側室自賀
(
Vũ Phạm Hàm
)
Bình luận
0