Có 1 kết quả:

ngoại lai

1/1

ngoại lai

phồn thể

Từ điển phổ thông

từ ngoài vào, từ ngoài đến, ngoại nhập

Từ điển trích dẫn

1. Đến từ bên ngoài, từ đất khác. ★Tương phản: “bổn địa” 本地. ◎Như: “tha tuy thị ngoại lai đích dị hương khách, đãn khước năng dữ bổn địa nhân hòa mục tương xử” 他雖是外來的異鄉客, 但卻能與本地人和睦相處.

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0