Có 1 kết quả:

túc
Âm Hán Việt: túc
Tổng nét: 6
Bộ: tịch 夕 (+3 nét)
Lục thư: hội ý
Hình thái:
Nét bút: ノフ一ノフ丶
Thương Hiệt: HNMNI (竹弓一弓戈)
Unicode: U+5919
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: trung bình

Âm đọc khác

Âm Quan thoại: ㄙㄨˋ
Âm Nôm: túc
Âm Nhật (onyomi): シュク (shuku)
Âm Nhật (kunyomi): つとに (tsutoni), はやい (hayai)
Âm Hàn:
Âm Quảng Đông: suk1

Tự hình 4

Dị thể 7

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

1/1

túc

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

1. sớm
2. ngày xưa, cũ

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Buổi sáng, ngày. ◎Như: “túc dạ duy niệm” ngày đêm suy nghĩ.
2. (Phó) Sớm. ◇Lí Mật : “Thần dĩ hiểm hấn, túc tao mẫn hung” , (Trần tình biểu ) Thần số kiếp gian nan, sớm gặp tang tóc.
3. (Tính) Cũ, từ lâu, vốn có. ◎Như: “túc nguyện” nguyện vọng ấp ủ từ lâu, “túc chí” chí hướng hằng đeo đuổi. ◇Nguyễn Trãi : “Loạn hậu phùng nhân phi túc tích” (Thu dạ khách cảm ) Sau cơn li loạn, người gặp không ai là kẻ quen biết cũ.
4. (Tính) Lão luyện, lão thành. ◎Như: “túc nho” bậc nhà nho lão thành, học giả lão luyện.

Từ điển Thiều Chửu

① Sớm.
② Ngày xưa.
③ Cũ.
④ Kính cẩn.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Sớm: Thức khuya dậy sớm; Sớm gặp điều bất hạnh (Lí Mật: Trần tình biểu);
② Cũ, từ xưa, vốn có, có từ lâu: Nguyện vọng ấp ủ từ lâu; Chí hướng hằng đeo đuổi;
③ Kính cẩn, nghiêm túc.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Sớm — Đã có từ trước — Vẻ nghiêm trang kính cẩn. Td: Nghiêm túc.

Từ ghép 5