Từ điển Hán Nôm
Tra tổng hợp
Tìm chữ
Theo bộ thủ
Theo nét viết
Theo hình thái
Theo âm Nhật (onyomi)
Theo âm Nhật (kunyomi)
Theo âm Hàn
Theo âm Quảng Đông
Hướng dẫn
Chữ thông dụng
Chuyển đổi
Chữ Hán
phiên âm
Phiên âm
chữ Hán
Phồn thể
giản thể
Giản thể
phồn thể
Công cụ
Cài đặt ứng dụng
Học viết chữ Hán
Font chữ Hán Nôm
Liên hệ
Điều khoản sử dụng
Góp ý
文
V
Tra Hán Việt
Tra Nôm
Tra Pinyin
Có 1 kết quả:
đa sầu
1
/1
多愁
đa sầu
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Hay buồn rầu. Cũng nói đa sầu đa cảm ( hay buồn rầu và xúc động bởi những chuyện nhỏ, không đáng ).
Một số bài thơ có sử dụng
•
Cừ Khê thảo đường kỳ 1 - 渠溪草堂其一
(
Tùng Thiện Vương
)
•
Giang thượng địch - 江上笛
(
Bạch Cư Dị
)
•
Ngoạ bệnh kỳ 1 - 臥病其一
(
Nguyễn Du
)
•
Nguyệt thượng Qua Châu - Nam Từ Đa Cảnh lâu tác - 月上瓜洲-南徐多景樓作
(
Trương Tập
)
•
Thiếu niên du - Vãn thu - 少年遊-晚秋
(
Tanomura Chikuden
)
•
Thu chí (Hương giang nhất phiến nguyệt) - 秋至(香江一片月)
(
Nguyễn Du
)
•
Tống nhân nhập Thục - 送人入蜀
(
Vu Vũ Lăng
)
•
Tự khiển - 自遣
(
La Ẩn
)
•
Vũ Lăng xuân - Vãn xuân - 武陵春-晚春
(
Lý Thanh Chiếu
)
•
Vu sơn nhất đoạn vân - 巫山一段雲
(
Lý Tuân
)
Bình luận
0