Có 1 kết quả:
đa phương
Từ điển phổ thông
nhiều phía, nhiều ngả đường
Từ điển trích dẫn
1. Đủ loại phương pháp. ◇Ngụy thư 魏書: “Thần văn vi trị bất tại đa phương, tại ư lực hành nhi dĩ” 臣聞為治不在多方, 在於力行而已 (Dương Ni truyện 陽尼傳).
2. Mọi mặt, các phương diện. ◇Mặc Tử 墨子: “Nhân chi sở đắc ư bệnh giả đa phương, hữu đắc chi hàn thử, hữu đắc chi lao khổ” 人之所得於病者多方, 有得之寒暑, 有得之勞苦 (Công Mạnh 公孟) Người ta mắc bệnh là do nhiều phương diện, có người do nóng lạnh mà mắc phải, có người do khổ nhọc mà mắc phải.
2. Mọi mặt, các phương diện. ◇Mặc Tử 墨子: “Nhân chi sở đắc ư bệnh giả đa phương, hữu đắc chi hàn thử, hữu đắc chi lao khổ” 人之所得於病者多方, 有得之寒暑, 有得之勞苦 (Công Mạnh 公孟) Người ta mắc bệnh là do nhiều phương diện, có người do nóng lạnh mà mắc phải, có người do khổ nhọc mà mắc phải.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Nhiều hướng. Nhiều phe.
Một số bài thơ có sử dụng
Bình luận 0