Có 1 kết quả:

dạ khách

1/1

Từ điển trích dẫn

1. Khách đến thăm ban đêm. Chỉ người a dua theo hùa.
2. Kẻ trộm. § “Lí Thiệp” 李涉 có bài “Tỉnh lan sa túc ngộ dạ khách thi” 井欄砂宿遇夜客詩.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Người khách trong đêm, chỉ kẻ trộm.