Có 1 kết quả:

dạ hành

1/1

Từ điển trích dẫn

1. Xuất hành ban đêm, đi đêm. ◇Lễ Kí 禮記: “Nữ tử xuất môn, tất ủng tế kì diện, dạ hành dĩ chúc, vô chúc tắc chỉ” 女子出門, 必擁蔽其面, 夜行以燭, 無燭則止 (Nội tắc 內則).
2. Giấu kín đức hạnh của mình, không khoa trương. ◇Hạt quan tử 鶡冠子: “Quỷ kiến bất năng vi nhân nghiệp, cố thánh nhân quý dạ hành” 鬼見不能為人業, 故聖人貴夜行 (Dạ hành 夜行).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đi trong ban đêm.