Có 2 kết quả:
mông • mộng
Tổng nét: 13
Bộ: tịch 夕 (+10 nét)
Lục thư: hình thanh & hội ý
Hình thái: ⿱⿳艹罒冖夕
Nét bút: 一丨丨丨フ丨丨一丶フノフ丶
Thương Hiệt: TWLN (廿田中弓)
Unicode: U+5922
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao
Âm đọc khác
Âm Quan thoại: méng ㄇㄥˊ, mèng ㄇㄥˋ
Âm Nôm: mòng, mống, muống
Âm Nhật (onyomi): ム (mu), ボウ (bō)
Âm Nhật (kunyomi): ゆめ (yume), ゆめ.みる (yume.miru), くら.い (kura.i)
Âm Hàn: 몽
Âm Quảng Đông: mung6
Âm Nôm: mòng, mống, muống
Âm Nhật (onyomi): ム (mu), ボウ (bō)
Âm Nhật (kunyomi): ゆめ (yume), ゆめ.みる (yume.miru), くら.い (kura.i)
Âm Hàn: 몽
Âm Quảng Đông: mung6
Tự hình 5
Dị thể 9
Chữ gần giống 1
Một số bài thơ có sử dụng
• Cảm ngộ kỳ 28 - 感遇其二十八 (Trần Tử Ngang)
• Chí thành thông thánh - 至誠通聖 (Phan Châu Trinh)
• Đông dạ bất mị - 冬夜不寐 (Nguyễn Sĩ Giác)
• Mộng trạch - 夢澤 (Lý Thương Ẩn)
• Quá Động Đình hồ hữu cảm - 過洞庭湖有感 (Trịnh Hoài Đức)
• Tái tặng Khánh lang kỳ 4 - 再贈慶郎其四 (Viên Mai)
• Thu dư nhập kinh, đông mạt thuỷ quy, nhân ức Tố Như “Nhất quan bôn tẩu phong trần mạt” chi cú triền thành tứ vận - 秋予入京,冬末始歸,因憶做如「一官奔走風塵末」之句纏成四韻 (Đoàn Nguyễn Tuấn)
• Tí Dạ ca kỳ 2 - 子夜歌其二 (Lý Dục)
• Uyên hồ khúc - 鴛湖曲 (Ngô Vĩ Nghiệp)
• Vô đề (Trùng duy thâm há Mạc Sầu đường) - 無題(重帷深下莫愁堂) (Lý Thương Ẩn)
• Chí thành thông thánh - 至誠通聖 (Phan Châu Trinh)
• Đông dạ bất mị - 冬夜不寐 (Nguyễn Sĩ Giác)
• Mộng trạch - 夢澤 (Lý Thương Ẩn)
• Quá Động Đình hồ hữu cảm - 過洞庭湖有感 (Trịnh Hoài Đức)
• Tái tặng Khánh lang kỳ 4 - 再贈慶郎其四 (Viên Mai)
• Thu dư nhập kinh, đông mạt thuỷ quy, nhân ức Tố Như “Nhất quan bôn tẩu phong trần mạt” chi cú triền thành tứ vận - 秋予入京,冬末始歸,因憶做如「一官奔走風塵末」之句纏成四韻 (Đoàn Nguyễn Tuấn)
• Tí Dạ ca kỳ 2 - 子夜歌其二 (Lý Dục)
• Uyên hồ khúc - 鴛湖曲 (Ngô Vĩ Nghiệp)
• Vô đề (Trùng duy thâm há Mạc Sầu đường) - 無題(重帷深下莫愁堂) (Lý Thương Ẩn)
Bình luận 0
phồn thể
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Giấc mơ, giấc chiêm bao. ◎Như: “mĩ mộng thành chân” 美夢成真 điều mơ ước trở thành sự thật. ◇Trang Tử 莊子: “Giác nhi hậu tri kì mộng dã” 覺而後知其夢也 (Tề vật luận 齊物論) Thức rồi mới biết mình chiêm bao.
2. (Danh) Họ “Mộng”.
3. (Động) Chiêm bao, mơ. ◇Nguyễn Trãi 阮廌: “Mộng ki hoàng hạc thướng tiên đàn” 夢騎黃鶴上仙壇 (Mộng sơn trung 夢山中) Mơ thấy cưỡi hạc vàng bay lên đàn tiên.
4. (Tính) Hư ảo, không thực. ◎Như: “bất thiết thật tế đích mộng tưởng” 不切實際的夢想 mơ tưởng hão huyền không thực tế.
5. Một âm là “mông”. (Tính) § Xem “mông mông” 夢夢.
6. § Ghi chú: Tục viết là 夣.
2. (Danh) Họ “Mộng”.
3. (Động) Chiêm bao, mơ. ◇Nguyễn Trãi 阮廌: “Mộng ki hoàng hạc thướng tiên đàn” 夢騎黃鶴上仙壇 (Mộng sơn trung 夢山中) Mơ thấy cưỡi hạc vàng bay lên đàn tiên.
4. (Tính) Hư ảo, không thực. ◎Như: “bất thiết thật tế đích mộng tưởng” 不切實際的夢想 mơ tưởng hão huyền không thực tế.
5. Một âm là “mông”. (Tính) § Xem “mông mông” 夢夢.
6. § Ghi chú: Tục viết là 夣.
Từ điển Thiều Chửu
① Chiêm bao, nằm mê.
② Một âm là mông. Mông mông 夢夢 lờ mờ, nghĩa là không biết đích xác gì cứ lờ mờ như người nằm mê. Tục viết là 夣.
② Một âm là mông. Mông mông 夢夢 lờ mờ, nghĩa là không biết đích xác gì cứ lờ mờ như người nằm mê. Tục viết là 夣.
Từ ghép 1
phồn thể
Từ điển phổ thông
1. mơ, mộng, chiêm bao
2. mơ tưởng, ao ước
3. họ Mộng
2. mơ tưởng, ao ước
3. họ Mộng
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Giấc mơ, giấc chiêm bao. ◎Như: “mĩ mộng thành chân” 美夢成真 điều mơ ước trở thành sự thật. ◇Trang Tử 莊子: “Giác nhi hậu tri kì mộng dã” 覺而後知其夢也 (Tề vật luận 齊物論) Thức rồi mới biết mình chiêm bao.
2. (Danh) Họ “Mộng”.
3. (Động) Chiêm bao, mơ. ◇Nguyễn Trãi 阮廌: “Mộng ki hoàng hạc thướng tiên đàn” 夢騎黃鶴上仙壇 (Mộng sơn trung 夢山中) Mơ thấy cưỡi hạc vàng bay lên đàn tiên.
4. (Tính) Hư ảo, không thực. ◎Như: “bất thiết thật tế đích mộng tưởng” 不切實際的夢想 mơ tưởng hão huyền không thực tế.
5. Một âm là “mông”. (Tính) § Xem “mông mông” 夢夢.
6. § Ghi chú: Tục viết là 夣.
2. (Danh) Họ “Mộng”.
3. (Động) Chiêm bao, mơ. ◇Nguyễn Trãi 阮廌: “Mộng ki hoàng hạc thướng tiên đàn” 夢騎黃鶴上仙壇 (Mộng sơn trung 夢山中) Mơ thấy cưỡi hạc vàng bay lên đàn tiên.
4. (Tính) Hư ảo, không thực. ◎Như: “bất thiết thật tế đích mộng tưởng” 不切實際的夢想 mơ tưởng hão huyền không thực tế.
5. Một âm là “mông”. (Tính) § Xem “mông mông” 夢夢.
6. § Ghi chú: Tục viết là 夣.
Từ điển Thiều Chửu
① Chiêm bao, nằm mê.
② Một âm là mông. Mông mông 夢夢 lờ mờ, nghĩa là không biết đích xác gì cứ lờ mờ như người nằm mê. Tục viết là 夣.
② Một âm là mông. Mông mông 夢夢 lờ mờ, nghĩa là không biết đích xác gì cứ lờ mờ như người nằm mê. Tục viết là 夣.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Giấc mơ, giấc mộng, giấc chiêm bao: 惡夢 Cơn ác mộng;
② Mê, nằm mơ, nằm mộng, chiêm bao: 夢見 Nằm mê thấy, chiêm bao thấy;
③ Mộng tưởng, ao ước;
④ [Mèng] (Họ) Mộng.
② Mê, nằm mơ, nằm mộng, chiêm bao: 夢見 Nằm mê thấy, chiêm bao thấy;
③ Mộng tưởng, ao ước;
④ [Mèng] (Họ) Mộng.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Tối tăm như chữ Mộng 儚 — Giấc mơ. Thơ Tản Đà có câu: » Nghĩ đời lắm nỗi không bằng mộng, tiếc mộng bao nhiêu lai ngán đời « — Dữ ngã thực thị minh bạch, an tri bất thị mộng trung lai: 與我實是明白安知不是夢來. ( Tây Sương
Từ ghép 37
ác mộng 惡夢 • ảo mộng 幻夢 • cát mộng 吉夢 • chẩn mộng 診夢 • chiêm mộng 占夢 • điệp mộng 蝶夢 • đồng sàng các mộng 同床各夢 • đồng sàng dị mộng 同床異夢 • hoàng lương mộng 黃粱夢 • hùng mộng 熊夢 • huyễn mộng 幻夢 • mộng ảo 夢幻 • mộng cảnh 夢境 • mộng cảnh 夢景 • mộng di 夢遺 • mộng du 夢遊 • mộng hùng 夢熊 • mộng huyễn 夢幻 • mộng kiến 夢見 • mộng lan 夢蘭 • mộng mị 夢寐 • mộng sự 夢事 • mộng thoại 夢話 • mộng tinh 夢精 • mộng triệu 夢兆 • mộng trung 夢中 • mộng tưởng 夢想 • mộng xà 夢蛇 • mộng yểm 夢魘 • ngạc mộng 噩夢 • sầu mộng 愁夢 • si nhân thuyết mộng 癡人說夢 • thần mộng 神夢 • tố mộng 做夢 • vân mộng 雲夢 • viên mộng 圓夢 • xuân mộng 春夢