Có 1 kết quả:
mộng
Âm Hán Việt: mộng
Tổng nét: 14
Bộ: tịch 夕 (+11 nét)
Hình thái: ⿱⿳⿱亠厶罒冖夕
Nét bút: 丶一フ丶丨フ丨丨一丶フノフ丶
Thương Hiệt: YIWN (卜戈田弓)
Unicode: U+5923
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Tổng nét: 14
Bộ: tịch 夕 (+11 nét)
Hình thái: ⿱⿳⿱亠厶罒冖夕
Nét bút: 丶一フ丶丨フ丨丨一丶フノフ丶
Thương Hiệt: YIWN (卜戈田弓)
Unicode: U+5923
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Âm đọc khác
Âm Quan thoại: mèng ㄇㄥˋ
Âm Nôm: mọng
Âm Nhật (onyomi): ム (mu), ボウ (bō)
Âm Nhật (kunyomi): ゆめ (yume), ゆめ.みる (yume.miru), くら.い (kura.i)
Âm Nôm: mọng
Âm Nhật (onyomi): ム (mu), ボウ (bō)
Âm Nhật (kunyomi): ゆめ (yume), ゆめ.みる (yume.miru), くら.い (kura.i)
Tự hình 1
Dị thể 1
Một số bài thơ có sử dụng
• Cảm hoài (Dã thảo đông phong chiến huyết đa) - 感懷(野草東風戰血多) (Nguyễn Thượng Hiền)
• Thưởng nguyệt ngẫu thành - 賞月偶成 (Đặng Minh Bích)
• Vô sầu - 無愁 (Trần Danh Án)
• Yên đài thi - Thu - 燕臺詩-秋 (Lý Thương Ẩn)
• Thưởng nguyệt ngẫu thành - 賞月偶成 (Đặng Minh Bích)
• Vô sầu - 無愁 (Trần Danh Án)
• Yên đài thi - Thu - 燕臺詩-秋 (Lý Thương Ẩn)
Bình luận 0