Từ điển Hán Nôm
Tra tổng hợp
Tìm chữ
Theo bộ thủ
Theo nét viết
Theo hình thái
Theo âm Nhật (onyomi)
Theo âm Nhật (kunyomi)
Theo âm Hàn
Theo âm Quảng Đông
Hướng dẫn
Chữ thông dụng
Chuyển đổi
Chữ Hán
phiên âm
Phiên âm
chữ Hán
Phồn thể
giản thể
Giản thể
phồn thể
Công cụ
Cài đặt ứng dụng
Học viết chữ Hán
Font chữ Hán Nôm
Liên hệ
Điều khoản sử dụng
Góp ý
文
V
Tra Hán Việt
Tra Nôm
Tra Pinyin
Có 1 kết quả:
đại huynh
1
/1
大兄
đại huynh
Từ điển trích dẫn
1. Anh cả. ◇Nhạc phủ thi tập 樂府詩集: “Đại huynh ngôn bạn phạn, đại tẩu ngôn thị mã” 大兄言辦飯, 大嫂言視馬 (Cô nhi hành 孤兒行).
2. Bằng hữu tôn xưng với nhau.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Anh lớn, anh cả.
Một số bài thơ có sử dụng
•
Vãn Phượng Trì Dực Thiện Vũ mẫu tang - 挽鳳池翼善武母喪
(
Phạm Thận Duật
)
Bình luận
0