Từ điển Hán Nôm
Tra tổng hợp
Tìm chữ
Theo bộ thủ
Theo nét viết
Theo hình thái
Theo âm Nhật (onyomi)
Theo âm Nhật (kunyomi)
Theo âm Hàn
Theo âm Quảng Đông
Hướng dẫn
Chữ thông dụng
Chuyển đổi
Chữ Hán
phiên âm
Phiên âm
chữ Hán
Phồn thể
giản thể
Giản thể
phồn thể
Công cụ
Cài đặt ứng dụng
Học viết chữ Hán
Font chữ Hán Nôm
Liên hệ
Điều khoản sử dụng
Góp ý
文
V
Tra Hán Việt
Tra Nôm
Tra Pinyin
Có 1 kết quả:
đại đao
1
/1
大刀
đại đao
Từ điển trích dẫn
1. Cây đao lớn, một thứ binh khí thời xưa.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Con dao lớn — Cây đao lớn, một thứ binh khí thời xưa.
Một số bài thơ có sử dụng
•
Bảo đao ca - 寶刀歌
(
Thu Cẩn
)
•
Bát nguyệt thập ngũ dạ nguyệt kỳ 1 - 八月十五夜月其一
(
Đỗ Phủ
)
•
Đồng Mai Tiêu Tư dạ bạc Hà Kiều - 同梅杓司夜泊河橋
(
Trần Duy Tùng
)
•
Kiều tiễn biệt Thúc Sinh đề kim tịch thị hà tịch thập thủ kỳ 01 - 翹餞別束生題今夕是何夕十首其一
(
Thanh Tâm tài nhân
)
•
Minh nguyệt thiên - 明月篇
(
Hà Cảnh Minh
)
•
Tống Lưu bình sự sung Sóc Phương phán quan phú đắc “Chinh mã tê” - 送劉評事充朔方判官,賦得征馬嘶
(
Cao Thích
)
•
Triển yết cố chủ mộ hồi cảm tác - 展謁故主墓回感作
(
Lê Quýnh
)
Bình luận
0