Có 1 kết quả:
đại bán
Từ điển trích dẫn
1. Quá nửa, đa số. ◇Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: “Trịnh Thái, Lư Thực giai khí quan nhi khứ. Triều đình đại thần, khứ giả đại bán” 鄭泰, 盧植皆棄官而去. 朝廷大臣, 去者大半 (Đệ tam hồi) Trịnh Thái, Lư Thực đều bỏ quan mà đi. Các quan đại thần trong triều cũng bỏ đi quá nửa. ☆Tương tự: “thái bán” 泰半.
2. Đại khái.
2. Đại khái.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Quá nửa. Đa số.
Một số bài thơ có sử dụng
Bình luận 0