Có 1 kết quả:

đại đồng tiểu dị

1/1

Từ điển trích dẫn

1. Đại cương giống nhau, chỉ khác nhau chút ít không đáng kể. ◇Mã Nam Thôn 馬南村: “Độc giả tổng giác đắc hữu hứa đa văn chương, tự hồ đô đại đồng tiểu dị, thiên thiên nhất luật, một hữu thập ma tân đông tây” 讀者總覺得有許多文章, 似乎都大同小異, 千篇一律, 沒有什麼新東西 (Yên San dạ thoại 燕山夜話, Bát cổ dư nghiệt 八股餘孽).
2. ★Tương phản: “thiên huyền địa cách” 天懸地隔, “thiên sai địa biệt” 天差地別, “thiên nhưỡng chi biệt” 天壤之別, “tuyệt bất tương đồng” 絕不相同, “huýnh nhiên bất đồng” 迥然不同.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Giống nhau ở cái lớn mà cái nhỏ khác nhau, ý nói chỉ khác nhau về chi tiết.