Có 1 kết quả:
đại tang
Từ điển trích dẫn
1. Tang lễ của thiên tử, hoàng hậu hoặc thế tử.
2. Việc tang do cha mẹ chết. ◇Quốc ngữ 國語: “Phụ mẫu tử vi đại tang” 父母死為大喪 (Tấn ngữ nhị 晉語二) Cha mẹ chết là đại tang.
3. Nước mất mà thân bị giết.
2. Việc tang do cha mẹ chết. ◇Quốc ngữ 國語: “Phụ mẫu tử vi đại tang” 父母死為大喪 (Tấn ngữ nhị 晉語二) Cha mẹ chết là đại tang.
3. Nước mất mà thân bị giết.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Cha mẹ chết. Các tang khác là Tiểu tang.
Bình luận 0