Có 1 kết quả:

đại tang

1/1

Từ điển trích dẫn

1. Tang lễ của thiên tử, hoàng hậu hoặc thế tử.
2. Việc tang do cha mẹ chết. ◇Quốc ngữ : “Phụ mẫu tử vi đại tang” (Tấn ngữ nhị ) Cha mẹ chết là đại tang.
3. Nước mất mà thân bị giết.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cha mẹ chết. Các tang khác là Tiểu tang.

Bình luận 0