Từ điển Hán Nôm
Tra tổng hợp
Tìm chữ
Theo bộ thủ
Theo nét viết
Theo hình thái
Theo âm Nhật (onyomi)
Theo âm Nhật (kunyomi)
Theo âm Hàn
Theo âm Quảng Đông
Hướng dẫn
Chữ thông dụng
Chuyển đổi
Chữ Hán
phiên âm
Phiên âm
chữ Hán
Phồn thể
giản thể
Giản thể
phồn thể
Công cụ
Cài đặt ứng dụng
Học viết chữ Hán
Font chữ Hán Nôm
Liên hệ
Điều khoản sử dụng
Góp ý
字
V
Tra Hán Việt
Tra Nôm
Tra Pinyin
Có 1 kết quả:
đại tự
1
/1
大字
đại tự
Từ điển trích dẫn
1. Thông thường, chữ viết cao từ một tấc trở lên gọi là “đại tự”
大
字
, tiếng để phân biệt với “tiểu tự”
小
字
.
2. Phiếm chỉ tiếng phổ thông. ◎Như: “đại tự thức bất đắc kỉ cá”
大
字
識
不
得
幾
個
không biết một chữ nghĩa nào cả.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Chữ lớn.
Một số bài thơ có sử dụng
•
Bát ai thi kỳ 7 - Cố trước tác lang biếm Thai Châu tư hộ Huỳnh Dương Trịnh công Kiền - 八哀詩其七-故著作郎貶台州司戶滎陽鄭公虔
(
Đỗ Phủ
)
•
Chức phụ oán - 織婦怨
(
Văn Đồng
)
•
Khai Tiên bộc bố - 開先瀑布
(
Tưởng Sĩ Thuyên
)
•
Quan Tiết Tắc thiếu bảo thư hoạ bích - 觀薛稷少保書畫壁
(
Đỗ Phủ
)
•
Tráng du - 壯遊
(
Đỗ Phủ
)
Bình luận
0