Có 1 kết quả:

đại gia

1/1

đại gia

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

1. người có thế lực
2. mọi người

Từ điển trích dẫn

1. Nhà quyền quý, thế gia vọng tộc.
2. Bậc chuyên gia, tác gia nổi tiếng. ◎Như: “Đường Tống bát đại gia” .
3. Mọi người. ◎Như: “đại gia cật liễu” mọi người ăn uống xong.
4. Tiếng tôn xưng phụ nữ. ◎Như: “Ban Chiêu” , vợ của Tào Thế Húc được tôn là “Tào đại gia” .
5. Đày tớ gọi chủ nhân là “đại gia” .
6. Vợ gọi mẹ chồng là “đại gia” .
7. Tiếng xưng hô của cận thần hoặc hậu phi đối với hoàng đế.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nhà quyền quý — Bậc học giả nổi tiếng.

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0