Có 1 kết quả:

đại đế

1/1

Từ điển trích dẫn

1. Trời. § Cũng nói “thiên đế” 天帝.
2. Vua lớn.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Ông vua của một nước lớn, hùng mạnh.