Có 1 kết quả:

đại khánh

1/1

Từ điển trích dẫn

1. Việc có thể làm lễ mừng long trọng.
2. Chỉ lễ quốc khánh.
3. Tiếng tôn kính để chỉ lễ sinh nhật. ◎Như: “cửu thập đại khánh” 九十大慶 lễ sinh nhật chín mươi tuổi.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Lễ mừng lớn.