Có 1 kết quả:

đại tài

1/1

Từ điển trích dẫn

1. Người có tài lớn. ◇Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: “Ngưỡng vọng tiên sanh nhân từ trung nghĩa, khái nhiên triển Lữ Vọng chi đại tài, thi Tử Phòng chi hồng lược, thiên hạ hạnh thậm” 仰望先生仁慈忠義, 慨然展呂望之大才, 施子房之鴻略, 天下幸甚 (Đệ tam thập thất hồi) Mong ngóng tiên sinh mở lòng nhân từ trung nghĩa, cảm khái trổ tài cao của Lã Vọng, thi thố hết mưu lược lớn của Tử Phòng, thì thiên hạ may lắm.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Rất giỏi.