Có 1 kết quả:
đại nghiệp
phồn thể
Từ điển phổ thông
cơ nghiệp, nghiệp lớn
Từ điển trích dẫn
1. Sự nghiệp to lớn. ◇Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: “Tiến túc dĩ thắng địch, thối túc dĩ kiên thủ, cố tuy hữu khốn, chung tế đại nghiệp” 進足以勝敵, 退足以堅守, 故雖有困, 終濟大業 (Đệ thập nhị hồi) Tiến lên thì đánh được giặc, lui về thì giữ được thành, cho nên tuy có lúc nguy khốn, sau cùng vẫn làm nên nghiệp lớn.
2. Học nghiệp cao thâm.
2. Học nghiệp cao thâm.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Công việc lớn lao.
Một số bài thơ có sử dụng
Bình luận 0