Từ điển Hán Nôm
Tra tổng hợp
Tìm chữ
Theo bộ thủ
Theo nét viết
Theo hình thái
Theo âm Nhật (onyomi)
Theo âm Nhật (kunyomi)
Theo âm Hàn
Theo âm Quảng Đông
Hướng dẫn
Chữ thông dụng
Chuyển đổi
Chữ Hán
phiên âm
Phiên âm
chữ Hán
Phồn thể
giản thể
Giản thể
phồn thể
Công cụ
Cài đặt ứng dụng
Học viết chữ Hán
Font chữ Hán Nôm
Liên hệ
Điều khoản sử dụng
Góp ý
文
V
Tra Hán Việt
Tra Nôm
Tra Pinyin
Có 1 kết quả:
đại mạc
1
/1
大漠
đại mạc
Từ điển trích dẫn
1. Sa mạc lớn ở Mông Cổ. § Tiếng Mông cổ gọi là “qua bích” 戈壁.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Vùng đất hoang cực lớn không cây cối, tức sa mạc lớn.
Một số bài thơ có sử dụng
•
Cổ tòng quân hành - 古從軍行
(
Lý Kỳ
)
•
Dạ bạc thuỷ thôn - 夜泊水村
(
Lục Du
)
•
Mã thi kỳ 05 - 馬詩其五
(
Lý Hạ
)
•
Phọc Nhung nhân - 縛戎人
(
Bạch Cư Dị
)
•
Sứ chí tái thượng - 使至塞上
(
Vương Duy
)
•
Thư biên sự - 書邊事
(
Trương Kiều
)
•
Tòng quân hành kỳ 5 - 從軍行其五
(
Vương Xương Linh
)
•
Tráng sĩ thiên - 壯士篇
(
Trương Hoa
)
•
Trùng ngọ nhật phần hoá vong thê cân lạp y phục tại mộ cảm tác - 重午日棼化亡妻巾笠衣服在墓感作
(
Phan Thúc Trực
)
•
Yên ca hành - 燕歌行
(
Cao Thích
)
Bình luận
0