Có 1 kết quả:

đại đạo

1/1

Từ điển trích dẫn

1. Kẻ trộm cướp.
2. Chỉ bọn cường đạo.
3. Chỉ người đoạt ngôi soán vị. ◇Hậu Hán Thư 後漢書: “Viêm chánh trung vi, đại đạo di quốc” 炎正中微, 大盜移國 (Quang Vũ đế kỉ tán 光武帝紀贊).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tên ăn trộm lừng danh, chuyên trộm các vụ lớn.