Có 1 kết quả:
đại cương
Từ điển phổ thông
đại cương, các điểm chính, các mục chính
Từ điển trích dẫn
1. Dây lớn của cái lưới. ◇Tào Thực 曹植: “Kí đại cương chi giải kết, đắc phấn sí nhi viễn du” 冀大綱之解結, 得奮翅而遠遊 (Bạch hạc phú 白鶴賦).
2. Nội dung hoặc tình hình tổng quát.
3. Tổng cương, yếu điểm. ◇Tô Tuân 蘇洵: “Thái úy thủ kì đại cương nhi vô trách kì tiêm tất” 太尉取其大綱而無責其纖悉 (Thượng hàn xu mật thư 上韓樞密書).
4. Người cai quản chủ yếu sự vật.
5. Chỉ vợ chồng. ◇Vương Thế Trinh 王世貞: “Tiền xa dĩ phúc tu minh giám, hưu đắc yếu vô ích khinh sanh tuyệt đại cương” 前車已覆須明鑒, 休得要無益輕生絕大綱 (Minh phụng kí 鳴鳳記, Đệ thập tứ xích).
2. Nội dung hoặc tình hình tổng quát.
3. Tổng cương, yếu điểm. ◇Tô Tuân 蘇洵: “Thái úy thủ kì đại cương nhi vô trách kì tiêm tất” 太尉取其大綱而無責其纖悉 (Thượng hàn xu mật thư 上韓樞密書).
4. Người cai quản chủ yếu sự vật.
5. Chỉ vợ chồng. ◇Vương Thế Trinh 王世貞: “Tiền xa dĩ phúc tu minh giám, hưu đắc yếu vô ích khinh sanh tuyệt đại cương” 前車已覆須明鑒, 休得要無益輕生絕大綱 (Minh phụng kí 鳴鳳記, Đệ thập tứ xích).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Dây lớn của cái lưới, chỉ những phần chính yếu của vấn đề.
Một số bài thơ có sử dụng
Bình luận 0