Có 1 kết quả:
đại nghĩa
Từ điển trích dẫn
1. Đạo lí lớn, chính đạo. ◇Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: “Ngô thủy hưng đại nghĩa, vi quốc trừ tặc” 吾始興大義, 為國除賊 (Đệ lục hồi).
2. Yếu nghĩa trong kinh sách. ◇Đỗ Dự 杜預: “Nhiên Lưu Tử Tuấn Sáng thông đại nghĩa, ... giai tiên nho chi mĩ giả dã” 然劉子駿創通大義, ... 皆先儒之美者也 (Xuân Thu Tả Thị truyện tự 春秋左氏傳序).
3. Nghĩa vợ chồng. ◇Tần Gia 秦嘉: “Kí đắc kết đại nghĩa, hoan lạc khổ bất túc” 既得結大義, 歡樂苦不足 (Tặng phụ thi 贈婦詩, Chi nhị).
2. Yếu nghĩa trong kinh sách. ◇Đỗ Dự 杜預: “Nhiên Lưu Tử Tuấn Sáng thông đại nghĩa, ... giai tiên nho chi mĩ giả dã” 然劉子駿創通大義, ... 皆先儒之美者也 (Xuân Thu Tả Thị truyện tự 春秋左氏傳序).
3. Nghĩa vợ chồng. ◇Tần Gia 秦嘉: “Kí đắc kết đại nghĩa, hoan lạc khổ bất túc” 既得結大義, 歡樂苦不足 (Tặng phụ thi 贈婦詩, Chi nhị).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Lẽ phải to lớn, chánh đáng.
Một số bài thơ có sử dụng
Bình luận 0