Từ điển Hán Nôm
Tra tổng hợp
Tìm chữ
Theo bộ thủ
Theo nét viết
Theo hình thái
Theo âm Nhật (onyomi)
Theo âm Nhật (kunyomi)
Theo âm Hàn
Theo âm Quảng Đông
Hướng dẫn
Chữ thông dụng
Chuyển đổi
Chữ Hán
phiên âm
Phiên âm
chữ Hán
Phồn thể
giản thể
Giản thể
phồn thể
Công cụ
Cài đặt ứng dụng
Học viết chữ Hán
Font chữ Hán Nôm
Liên hệ
Điều khoản sử dụng
Góp ý
文
V
Tra Hán Việt
Tra Nôm
Tra Pinyin
Có 1 kết quả:
đại thanh
1
/1
大聲
đại thanh
Từ điển trích dẫn
1. Tiếng lớn, thanh âm hưởng lượng. ◎Như: “đại thanh huyên hoa” 大聲喧嘩.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Nói lớn tiếng.
Một số bài thơ có sử dụng
•
Cô thôn mao xá - 孤村茅舍
(
Ngô Phúc Lâm
)
•
Giang trướng (Giang phát man di trướng) - 江漲(江發蠻夷漲)
(
Đỗ Phủ
)
•
Liệt nữ Lý Tam hành - 烈女李三行
(
Hồ Thiên Du
)
•
Tần trung ngâm kỳ 08 - Ngũ huyền - 秦中吟其八-五弦
(
Bạch Cư Dị
)
•
Thính kê minh - 聽雞鳴
(
Hồ Chí Minh
)
•
Vô đề - 無題
(
Saigō Takamori
)
Bình luận
0