Có 1 kết quả:

đại hoang

1/1

Từ điển trích dẫn

1. Năm mất mùa nặng. ☆Tương tự: “đại hung niên” 大凶年.
2. Xứ rất xa. ◇Sơn hải kinh 山海經: “Tây bắc hải chi ngoại, đại hoang chi ngung” 西北海之外, 大荒之隅 (Đại hoang tây kinh 大荒西經) Phía tây bắc ngoài biển, có đất rất xa xôi.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Năm mất mùa lớn lao.