Có 1 kết quả:

đại giác

1/1

Từ điển trích dẫn

1. Giác ngộ triệt để. ◇Trang Tử 莊子: “Thả hữu đại giác, nhi hậu tri thử kì đại mộng dã” 且有大覺, 而後知此其大夢也 (Tề vật luận 齊物論) Vả lại có thức lớn, rồi mới biết đó là giấc chiêm bao lớn.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Sự hiểu biết thình lình về vấn đề lớn lao. Chỉ sự giác ngộ của Phật — Trong mộng tỉnh dậy.

Một số bài thơ có sử dụng