Có 1 kết quả:

đại nạn

1/1

Từ điển trích dẫn

1. Họa hoạn lớn. ◇Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: “Ngã hoạch tội ư thiên, trí sử Từ Châu chi dân, thụ thử đại nạn” 我獲罪於天, 致使徐州之民, 受此大難 (Đệ thập hồi) Ta mang tội với trời đất, đã để cho dân Từ Châu mắc phải nạn lớn này.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Chuyện không may lớn lao gặp phải.