Có 1 kết quả:

đại tuyết

1/1

Từ điển trích dẫn

1. Tuyết rơi nhiều. ◇Đỗ Phủ 杜甫: “Sóc phong xuy Quế thủy, Đại tuyết dạ phân phân” 朔風吹桂水, 大雪夜紛紛 (Chu trung dạ tuyết hữu hoài 舟中夜雪有懷).
2. Tên một tiết trong hai mươi bốn tiết khí, vào khoảng ngày 7 hoặc 8 tháng 12 dương lịch, có tuyết rơi nhiều.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tuyết rơi nhiều — Tên thời tiết, vào khoảng ngày 7 hoặc 8 tháng 12 dương lịch, có tuyết rơi nhiều.