Từ điển Hán Nôm
Tra tổng hợp
Tìm chữ
Theo bộ thủ
Theo nét viết
Theo hình thái
Theo âm Nhật (onyomi)
Theo âm Nhật (kunyomi)
Theo âm Hàn
Theo âm Quảng Đông
Hướng dẫn
Chữ thông dụng
Chuyển đổi
Chữ Hán
phiên âm
Phiên âm
chữ Hán
Phồn thể
giản thể
Giản thể
phồn thể
Công cụ
Cài đặt ứng dụng
Học viết chữ Hán
Font chữ Hán Nôm
Liên hệ
Điều khoản sử dụng
Góp ý
文
V
Tra Hán Việt
Tra Nôm
Tra Pinyin
Có 1 kết quả:
đại phong
1
/1
大風
đại phong
Từ điển trích dẫn
1. Gió lớn, bão.
2. Bệnh phong hủi nặng.
3. Một loài chim mạnh tợn. ◇Hoài Nam Tử 淮南子: “Chước đại phong ư Thanh Khâu chi trạch” 繳大風於青邱之澤 (Bổn kinh 本經) Bắn chim mạnh tợn ở đầm Thanh Khâu.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Gió lớn. Bão.
Một số bài thơ có sử dụng
•
Bì Châu Hoàng Sơn - 邳州黃山
(
Diêu Nãi
)
•
Bổ xà giả thuyết - 捕蛇者說
(
Liễu Tông Nguyên
)
•
Ca Phong đài - 歌風臺
(
Chúc Doãn Minh
)
•
Điếu bái miếu đường - 弔拜廟堂
(
Lê Duy Cự
)
•
Liệt nữ Lý Tam hành - 烈女李三行
(
Hồ Thiên Du
)
•
Lữ dạ - 旅夜
(
Trần Ngọc Dư
)
•
Sơn Lăng đạo trung phong vũ - 山陵道中風雨
(
Từ Trung Hành
)
•
Thương xuân kỳ 5 - 傷春其五
(
Đỗ Phủ
)
•
Tiêu Trọng Khanh thê - Đệ tứ đoạn - 焦仲卿妻-第四段
(
Khuyết danh Trung Quốc
)
•
Xá thuế chiếu - 赦稅照
(
Lý Thái Tông
)
Bình luận
0