Có 1 kết quả:

thiên đại

1/1

Từ điển trích dẫn

1. Lớn bằng trời, cực lớn. ◎Như: “thiên đại đích hỉ sự” 天大的喜事. ◇Nho lâm ngoại sử 儒林外史: “Vạn tiên sanh, nhĩ đích giá kiện sự, bất phương thật thật đích đối ngã thuyết, tựu hữu thiên đại đích sự, ngã dã khả dĩ bang sấn nhĩ” 萬先生, 你的這件事, 不妨實實的對我說, 就有天大的事, 我也可以幫襯你 (Đệ ngũ thập hồi).

Một số bài thơ có sử dụng