Có 1 kết quả:

thiên can

1/1

Từ điển trích dẫn

1. “Thiên can” 天干 tức là mười “can” gồm có: “giáp” 甲, “ất” 乙, “bính” 丙, “đinh” 丁, “mậu” 戊, “kỉ” 己, “canh” 庚, “tân” 辛, “nhâm” 壬, “quý” 癸.