Từ điển Hán Nôm
Tra tổng hợp
Tìm chữ
Theo bộ thủ
Theo nét viết
Theo hình thái
Theo âm Nhật (onyomi)
Theo âm Nhật (kunyomi)
Theo âm Hàn
Theo âm Quảng Đông
Hướng dẫn
Chữ thông dụng
Chuyển đổi
Chữ Hán
phiên âm
Phiên âm
chữ Hán
Phồn thể
giản thể
Giản thể
phồn thể
Công cụ
Cài đặt ứng dụng
Học viết chữ Hán
Font chữ Hán Nôm
Liên hệ
Điều khoản sử dụng
Góp ý
文
V
Tra Hán Việt
Tra Nôm
Tra Pinyin
Có 1 kết quả:
thiên đình
1
/1
天庭
thiên đình
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Nhà trời. Nơi Trời ở — Tiếng của các nhà tướng số, chỉ cái trán của người ta.
Một số bài thơ có sử dụng
•
Dao đồng Sái Khởi Cư yển tùng thiên - 遙同蔡起居偃松篇
(
Trương Duyệt
)
•
Đặng xuân mộng quán - 鄧春夢館
(
Cao Bá Quát
)
•
Kiều Lăng thi tam thập vận, nhân trình huyện nội chư quan - 橋陵詩三十韻,因呈縣內諸官
(
Đỗ Phủ
)
•
Lục nguyệt ký vọng dạ độ Trường Đài quan - 六月既望夜渡長臺關
(
Trịnh Hoài Đức
)
•
Tặng bắc sứ Sài Trang Khanh, Lý Chấn Văn đẳng - 贈北使柴莊卿,李振文等
(
Trần Quang Khải
)
•
Thừa triều tiến phát quá Càn Hải môn cúng linh miếu thi nhất luật - 乘潮進發過乾海門供靈廟詩一律
(
Phạm Nguyễn Du
)
•
Vân ca - 雲歌
(
Phó Huyền
)
Bình luận
0