Từ điển Hán Nôm
Tra tổng hợp
Tìm chữ
Theo bộ thủ
Theo nét viết
Theo hình thái
Theo âm Nhật (onyomi)
Theo âm Nhật (kunyomi)
Theo âm Hàn
Theo âm Quảng Đông
Hướng dẫn
Chữ thông dụng
Chuyển đổi
Chữ Hán
phiên âm
Phiên âm
chữ Hán
Phồn thể
giản thể
Giản thể
phồn thể
Công cụ
Cài đặt ứng dụng
Học viết chữ Hán
Font chữ Hán Nôm
Liên hệ
Điều khoản sử dụng
Góp ý
文
V
Tra Hán Việt
Tra Nôm
Tra Pinyin
Có 1 kết quả:
thiên thời
1
/1
天時
thiên thời
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Tiết trời. Khí hậu — Dịp tốt trời cho.
Một số bài thơ có sử dụng
•
Bi tàn liên - 悲殘蓮
(
Nguyễn Văn Giao
)
•
Cảm tác - 感作
(
Phạm Văn Nghị (I)
)
•
Hậu chiến - 後戰
(
Vũ Cố
)
•
Hoa hạ chước tửu ca - 花下酌酒歌
(
Đường Dần
)
•
Khuyến Lý Công Uẩn tức đế vị - 勸李公蘊即帝位
(
Lý Thái Tổ
)
•
Phụ từ tử hiếu cách - 父慈子孝格
(
Khiếu Năng Tĩnh
)
•
Thu dạ lữ hoài ngâm - 秋夜旅懷吟
(
Đinh Nhật Thận
)
•
Thu nhật Lỗ quận Nghiêu từ đình thượng yến biệt Đỗ bổ khuyết, Phạm thị ngự - 秋日魯郡堯祠亭上宴別杜補闕範侍御
(
Lý Bạch
)
•
Tiểu chí - 小至
(
Đỗ Phủ
)
•
Tuế mộ khách hoài - 歲暮客懷
(
Phan Huy Thực
)
Bình luận
0