Từ điển Hán Nôm
Tra tổng hợp
Tìm chữ
Theo bộ thủ
Theo nét viết
Theo hình thái
Theo âm Nhật (onyomi)
Theo âm Nhật (kunyomi)
Theo âm Hàn
Theo âm Quảng Đông
Hướng dẫn
Chữ thông dụng
Chuyển đổi
Chữ Hán
phiên âm
Phiên âm
chữ Hán
Phồn thể
giản thể
Giản thể
phồn thể
Công cụ
Cài đặt ứng dụng
Học viết chữ Hán
Font chữ Hán Nôm
Liên hệ
Điều khoản sử dụng
Góp ý
文
V
Tra Hán Việt
Tra Nôm
Tra Pinyin
Có 1 kết quả:
thiên cơ
1
/1
天機
thiên cơ
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Sự sắp đặt sẵn của trời.
Một số bài thơ có sử dụng
•
Báo ứng - 報應
(
Dương Bang Bản
)
•
Độc lập - 獨立
(
Đỗ Phủ
)
•
Nguyên nhật (II) - 元日
(
Phùng Khắc Khoan
)
•
Nguyệt Đức giang hữu cảm - 月德江有感
(
Nguyễn Đề
)
•
Nhàn vịnh kỳ 05 - 間詠其五
(
Nguyễn Khuyến
)
•
Phụng Tiên Lưu thiếu phủ tân hoạ sơn thuỷ chướng ca - 奉先劉少府新畫山水障歌
(
Đỗ Phủ
)
•
Tây Kỳ thôn tầm trí thảo đường địa, dạ túc Tán công thổ thất kỳ 2 - 西枝村尋置草堂地,夜宿贊公土室其二
(
Đỗ Phủ
)
•
Tự miễn - 自勉
(
Ngô Thì Hoàng
)
•
Tức cảnh liên cú ngũ ngôn bài luật nhất thủ, hạn “nhị tiêu” vận - 即景聯句五言排律一首,限二蕭韻
(
Tào Tuyết Cần
)
•
Vạn Kiếp tông bí truyền thư tự - 萬劫宗秘傳書序
(
Trần Khánh Dư
)
Bình luận
0