Từ điển Hán Nôm
Tra tổng hợp
Tìm chữ
Theo bộ thủ
Theo nét viết
Theo hình thái
Theo âm Nhật (onyomi)
Theo âm Nhật (kunyomi)
Theo âm Hàn
Theo âm Quảng Đông
Hướng dẫn
Chữ thông dụng
Chuyển đổi
Chữ Hán
phiên âm
Phiên âm
chữ Hán
Phồn thể
giản thể
Giản thể
phồn thể
Công cụ
Cài đặt ứng dụng
Học viết chữ Hán
Font chữ Hán Nôm
Liên hệ
Điều khoản sử dụng
Góp ý
文
V
Tra Hán Việt
Tra Nôm
Tra Pinyin
Có 1 kết quả:
thiên trúc
1
/1
天竺
thiên trúc
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
nước Thiên Trúc (Ấn Độ)
Một số bài thơ có sử dụng
•
Cửu Chân sơn, Tịnh Cư tự, yết Vô Ngại thượng nhân - 九真山淨居寺謁無礙上 人
(
Thẩm Thuyên Kỳ
)
•
Đạo ý ký Thôi thị lang - 道意寄崔侍郎
(
Lý Quý Lan
)
•
Hoạ trúc ca - 畫竹歌
(
Bạch Cư Dị
)
•
Quá Thừa Như thiền sư Tiêu cư sĩ Tung khâu Lan Nhã - 過乘如禪師蕭居士嵩丘蘭若
(
Vương Duy
)
•
Quận trung ngôn hoài - 郡中言懷
(
Dương Sĩ Ngạc
)
•
Tây Hồ trúc chi từ kỳ 4 - 西湖竹枝詞其四
(
Thi Nhuận Chương
)
•
Thiên Trúc tự - 天竺寺
(
Tô Thức
)
•
Tống Hân thượng nhân Tiếu Ẩn trụ Long Tường tự - 送訢上人笑隱住龍翔寺
(
Tát Đô Lạt
)
•
Uyển Lăng vọng nguyệt ký Thẩm học sĩ - 宛陵望月寄瀋學士
(
Triệu Hỗ
)
•
Vô đề (Nhân truyền Thiên Trúc thị Tây Phương) - 無題(人傳天竺是西方)
(
Thực Hiền
)
Bình luận
0