Từ điển Hán Nôm
Tra tổng hợp
Tìm chữ
Theo bộ thủ
Theo nét viết
Theo hình thái
Theo âm Nhật (onyomi)
Theo âm Nhật (kunyomi)
Theo âm Hàn
Theo âm Quảng Đông
Hướng dẫn
Chữ thông dụng
Chuyển đổi
Chữ Hán
phiên âm
Phiên âm
chữ Hán
Phồn thể
giản thể
Giản thể
phồn thể
Công cụ
Cài đặt ứng dụng
Học viết chữ Hán
Font chữ Hán Nôm
Liên hệ
Điều khoản sử dụng
Góp ý
文
V
Tra Hán Việt
Tra Nôm
Tra Pinyin
Có 1 kết quả:
thái thú
1
/1
太守
thái thú
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
chức quan thái thú
Một số bài thơ có sử dụng
•
Đề đăng - 題燈
(
Trần Liệt
)
•
Giang thành tử - Mật châu xuất liệp - 江城子-密州出獵
(
Tô Thức
)
•
Hồng tuyến thảm - 紅線毯
(
Bạch Cư Dị
)
•
Liệt nữ Lý Tam hành - 烈女李三行
(
Hồ Thiên Du
)
•
Thạch tê hành - 石犀行
(
Đỗ Phủ
)
•
Tiêu Trọng Khanh thê - Đệ tam đoạn - 焦仲卿妻-第三段
(
Khuyết danh Trung Quốc
)
•
Triêu trung thố - 朝中措
(
Âu Dương Tu
)
•
Tuý hậu cuồng ngôn, thù tặng Tiêu, Ân nhị hiệp luật - 醉後狂言,酬贈蕭、殷二協律
(
Bạch Cư Dị
)
•
Vãn đình nguyên La Ngạn Đỗ Huy Liêu phụ tang - 挽庭元羅岸杜輝寮父喪
(
Phạm Thận Duật
)
•
Xúc xúc - 齪齪
(
Hàn Dũ
)
Bình luận
0