Có 1 kết quả:
ương
Tổng nét: 5
Bộ: đại 大 (+2 nét)
Lục thư: tượng hình
Nét bút: 丨フ一ノ丶
Thương Hiệt: LBK (中月大)
Unicode: U+592E
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao
Âm đọc khác
Tự hình 5
Dị thể 2
Một số bài thơ có sử dụng
• Cung trung hành lạc kỳ 8 - 宮中行樂其八 (Lý Bạch)
• Đắc cố nhân thư chiêu Đỗ Thiện Trường tiểu chước dạ thoại kỳ 2 - 得故人書招杜善長小酌夜話其二 (Đoàn Huyên)
• Hiến Phong đại phu phá Bá Tiên khải ca kỳ 1 - 獻封大夫破播仙凱歌其一 (Sầm Tham)
• Kiêm gia 1 - 蒹葭 1 (Khổng Tử)
• Nghệ An hành điện - 乂安行殿 (Trần Minh Tông)
• Nhàn đình bách hoa phát - 閒庭百花發 (Ryōkan Taigu)
• Tây hồ vãn quy hồi vọng cô sơn tự tặng chư khách - 西湖晚歸回望孤山寺贈諸客 (Bạch Cư Dị)
• Thiên nhai hiểu vọng - 天街曉望 (Hồ Túc)
• Thu vọng - 秋望 (Tuy Lý Vương)
• Tráng du - 壯遊 (Đỗ Phủ)
• Đắc cố nhân thư chiêu Đỗ Thiện Trường tiểu chước dạ thoại kỳ 2 - 得故人書招杜善長小酌夜話其二 (Đoàn Huyên)
• Hiến Phong đại phu phá Bá Tiên khải ca kỳ 1 - 獻封大夫破播仙凱歌其一 (Sầm Tham)
• Kiêm gia 1 - 蒹葭 1 (Khổng Tử)
• Nghệ An hành điện - 乂安行殿 (Trần Minh Tông)
• Nhàn đình bách hoa phát - 閒庭百花發 (Ryōkan Taigu)
• Tây hồ vãn quy hồi vọng cô sơn tự tặng chư khách - 西湖晚歸回望孤山寺贈諸客 (Bạch Cư Dị)
• Thiên nhai hiểu vọng - 天街曉望 (Hồ Túc)
• Thu vọng - 秋望 (Tuy Lý Vương)
• Tráng du - 壯遊 (Đỗ Phủ)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
1. ở giữa, trung tâm
2. dừng, ngớt
2. dừng, ngớt
Từ điển trích dẫn
1. (Tính) Ở giữa, trong. ◎Như: “trung ương” 中央 ở giữa. ◇Thi Kinh 詩經: “Tố du tòng chi, Uyển tại thủy trung ương” 遡游從之, 宛在水中央 (Tần phong 秦風, Kiêm gia 蒹葭) Đi xuôi theo dòng, Dường như (thấy người) ở giữa trong nước.
2. (Tính) Nửa. ◎Như: “dạ vị ương” 夜未央 đêm chưa quá nửa. ◇Tào Phi 曹丕: “Tinh Hán tây lưu dạ vị ương” 星漢西流夜未央 (Yên ca hành 燕歌行) Giải ngân hà trôi về tây, đêm chưa quá nửa.
3. (Động) Cầu cạnh, thỉnh cầu. ◎Như: “ương nhân tác bảo” 央人作保 cầu cạnh người bảo trợ. ◇Thủy hử truyện 水滸傳: “Lão thân dã tiền nhật ương nhân khán lai, thuyết đạo minh nhật thị cá hoàng đạo hảo nhật” 老身也前日央人看來, 說道明日是個黃道好日 (Đệ nhị thập tứ hồi) Hôm trước già này cũng nhờ người xem (lịch), nói mai là ngày hoàng đạo ngày tốt.
2. (Tính) Nửa. ◎Như: “dạ vị ương” 夜未央 đêm chưa quá nửa. ◇Tào Phi 曹丕: “Tinh Hán tây lưu dạ vị ương” 星漢西流夜未央 (Yên ca hành 燕歌行) Giải ngân hà trôi về tây, đêm chưa quá nửa.
3. (Động) Cầu cạnh, thỉnh cầu. ◎Như: “ương nhân tác bảo” 央人作保 cầu cạnh người bảo trợ. ◇Thủy hử truyện 水滸傳: “Lão thân dã tiền nhật ương nhân khán lai, thuyết đạo minh nhật thị cá hoàng đạo hảo nhật” 老身也前日央人看來, 說道明日是個黃道好日 (Đệ nhị thập tứ hồi) Hôm trước già này cũng nhờ người xem (lịch), nói mai là ngày hoàng đạo ngày tốt.
Từ điển Thiều Chửu
① Ở giữa.
② Nửa, như dạ vị ương 夜未央 đêm chưa quá nửa đêm.
③ Cầu cạnh, như ương nhân tác bảo 央人作保 cầu cạnh người làm bầu chủ.
④ Ương ương 央央 rờ rỡ.
② Nửa, như dạ vị ương 夜未央 đêm chưa quá nửa đêm.
③ Cầu cạnh, như ương nhân tác bảo 央人作保 cầu cạnh người làm bầu chủ.
④ Ương ương 央央 rờ rỡ.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Giữa, trung tâm: 在河中央 Ở giữa sông;
② Yêu cầu, cầu cạnh, cầu xin: 央人作保 Cầu xin người bảo trợ. 【央求】 ương cầu [yangqiú] Yêu cầu, cầu xin, van xin: 央求寬恕 Xin tha thứ cho;
③ (văn) Hết: 夜未央 Đêm chưa hết, đêm chưa tàn;
④【央央】ương ương [yangyang] (văn) Rờ rỡ.
② Yêu cầu, cầu cạnh, cầu xin: 央人作保 Cầu xin người bảo trợ. 【央求】 ương cầu [yangqiú] Yêu cầu, cầu xin, van xin: 央求寬恕 Xin tha thứ cho;
③ (văn) Hết: 夜未央 Đêm chưa hết, đêm chưa tàn;
④【央央】ương ương [yangyang] (văn) Rờ rỡ.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Ở giữa. Chính giữa. Td: Trung ương — Cầu mong. Cầu xin. Td: Ương cầu.
Từ ghép 3