Từ điển Hán Nôm
Tra tổng hợp
Tìm chữ
Theo bộ thủ
Theo nét viết
Theo hình thái
Theo âm Nhật (onyomi)
Theo âm Nhật (kunyomi)
Theo âm Hàn
Theo âm Quảng Đông
Hướng dẫn
Chữ thông dụng
Chuyển đổi
Chữ Hán
phiên âm
Phiên âm
chữ Hán
Phồn thể
giản thể
Giản thể
phồn thể
Công cụ
Cài đặt ứng dụng
Học viết chữ Hán
Font chữ Hán Nôm
Liên hệ
Điều khoản sử dụng
Góp ý
文
V
Tra Hán Việt
Tra Nôm
Tra Pinyin
Có 1 kết quả:
thất thế
1
/1
失勢
thất thế
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Mất chỗ nương tựa, không còn ở địa vị cũ. Thơ Nguyễn Bỉnh Khiêm: » Thất thế hương lư ngoảnh mặt đi «.
Một số bài thơ có sử dụng
•
Đối kỳ - 對棋
(
Ngô Nhân Tịnh
)
•
Khai Tiên bộc bố - 開先瀑布
(
Tưởng Sĩ Thuyên
)
•
Long Môn than - 龍門灘
(
Lê Giản
)
•
Sơn điểu - 山鳥
(
Trịnh Cốc
)
•
Thính Dĩnh sư đàn cầm - 聽穎師彈琴
(
Hàn Dũ
)
•
Vi chi phú - 為之賦
(
Ngô Thì Nhậm
)
Bình luận
0