Có 1 kết quả:
di địch
Từ điển trích dẫn
1. Ngày xưa, chỉ những dân tộc chưa "khai hóa" ở phía đông và phía bắc Trung Quốc.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Di chỉ các dân tộc phía đông Trung Hoa. Địch chỉ các dân tộc phía Bắc. Di địch chỉ các dân tộc thấp kém. Cũng có nghĩa như mọi rợ.
Một số bài thơ có sử dụng
Bình luận 0