Có 1 kết quả:

di do

1/1

Từ điển trích dẫn

1. § Cũng viết là “di do” .
2. Ngần ngừ không quyết. ☆Tương tự: “do dự” . ◇Khuất Nguyên : “Quân bất hành hề di do” (Cửu ca , Tương Quân ).
3. Thung dung tự đắc. ◇Đường Dần : “Hàn thử đại thiên, cừu cát khả kế, bão tắc di do, cơ nãi khất thực, khởi bất vĩ tai” , , , , (Dữ Văn Trưng Minh thư ).
4. Còn gọi là “ngô thử” hay “phi thử” .

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Ngần ngừ không quyết. Như Do dự.

Bình luận 0