Có 2 kết quả:
khoa • khoã
Tổng nét: 6
Bộ: đại 大 (+3 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿱大亏
Nét bút: 一ノ丶一一フ
Thương Hiệt: KMMS (大一一尸)
Unicode: U+5938
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: cao
Âm đọc khác
Âm Pinyin: kuā ㄎㄨㄚ
Âm Nôm: khoa
Âm Nhật (onyomi): コ (ko), カ (ka)
Âm Nhật (kunyomi): ほご.る (hogo.ru)
Âm Hàn: 과
Âm Quảng Đông: kwaa1
Âm Nôm: khoa
Âm Nhật (onyomi): コ (ko), カ (ka)
Âm Nhật (kunyomi): ほご.る (hogo.ru)
Âm Hàn: 과
Âm Quảng Đông: kwaa1
Tự hình 4
Dị thể 10
Một số bài thơ có sử dụng
• Cảm ngộ kỳ 10 - 感遇其十 (Trần Tử Ngang)
• Cảm ngộ kỳ 19 - 感遇其十九 (Trần Tử Ngang)
• Châm tác thi giả - 箴作詩者 (Viên Mai)
• Chính nguyệt nhị thập nhất nhật di tống Thừa Thiên ngục toả cấm - 正月二十一日移送承天獄鎖禁 (Cao Bá Quát)
• Đông Pha bát thủ kỳ 8 - 東坡八首其八 (Tô Thức)
• Gia cẩu - 家狗 (Vũ Văn Lý)
• Lộ tư - 鷺鶿 (La Ẩn)
• Luận thi kỳ 09 - 論詩其九 (Nguyên Hiếu Vấn)
• Trư Sơn Nguyễn thị từ - 豬山阮氏祠 (Lý Trần Thản)
• Vũ - 雨 (Hoàng Tấn)
• Cảm ngộ kỳ 19 - 感遇其十九 (Trần Tử Ngang)
• Châm tác thi giả - 箴作詩者 (Viên Mai)
• Chính nguyệt nhị thập nhất nhật di tống Thừa Thiên ngục toả cấm - 正月二十一日移送承天獄鎖禁 (Cao Bá Quát)
• Đông Pha bát thủ kỳ 8 - 東坡八首其八 (Tô Thức)
• Gia cẩu - 家狗 (Vũ Văn Lý)
• Lộ tư - 鷺鶿 (La Ẩn)
• Luận thi kỳ 09 - 論詩其九 (Nguyên Hiếu Vấn)
• Trư Sơn Nguyễn thị từ - 豬山阮氏祠 (Lý Trần Thản)
• Vũ - 雨 (Hoàng Tấn)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
khoe khoang, nói khoác
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Xa xỉ. ◇Tuân Tử 荀子: “Quý nhi bất vi khoa, tín nhi bất xử khiêm” 貴而不為夸, 信而不處謙 (Trọng Ni 仲尼) Sang trọng nên không làm ra xa xỉ, tin thật nên không phải cư xử nhún nhường.
2. (Danh) Họ “Khoa”.
3. (Động) Khoác lác, khoe khoang. ◇Liêu trai chí dị 聊齋志異: “Nhi nãi phồn anh khể kích, đồ khoa phẩm trật chi tôn” 而乃繁纓棨戟, 徒夸品秩之尊 (Tịch Phương Bình 席方平) Thế mà cũng yên đai kiếm kích, chỉ khoe khoang phẩm trật cao sang.
4. (Động) Khen ngợi. ◇Bì Nhật Hưu 皮日休: “Ngô văn phượng chi quý, Nhân nghĩa diệc túc khoa” 吾聞鳳之貴, 仁義亦足夸 (Tích nghĩa điểu 惜義鳥) Tôi nghe nói chim phượng là quý, Nhân nghĩa cũng đủ để khen ngợi.
5. (Tính) Kiêu căng, tự đại. ◎Như: “khoa mạn hung kiêu” 夸謾兇驕 kiêu căng ngạo tợn.
6. (Tính) Tốt đẹp. ◇Hoài Nam Tử 淮南子: “Mạn giáp hạo xỉ, hình khoa cốt giai” 曼頰皓齒, 形夸骨佳 (Tu vụ 脩務) Má hồng răng trắng, hình hài xinh đẹp.
7. (Tính) To, lớn. ◇Tả Tư 左思: “Ấp ốc long khoa” 邑屋隆夸 (Ngô đô phú 吳都賦) Nhà cao thành lớn.
8. § Giản thể của chữ 誇.
2. (Danh) Họ “Khoa”.
3. (Động) Khoác lác, khoe khoang. ◇Liêu trai chí dị 聊齋志異: “Nhi nãi phồn anh khể kích, đồ khoa phẩm trật chi tôn” 而乃繁纓棨戟, 徒夸品秩之尊 (Tịch Phương Bình 席方平) Thế mà cũng yên đai kiếm kích, chỉ khoe khoang phẩm trật cao sang.
4. (Động) Khen ngợi. ◇Bì Nhật Hưu 皮日休: “Ngô văn phượng chi quý, Nhân nghĩa diệc túc khoa” 吾聞鳳之貴, 仁義亦足夸 (Tích nghĩa điểu 惜義鳥) Tôi nghe nói chim phượng là quý, Nhân nghĩa cũng đủ để khen ngợi.
5. (Tính) Kiêu căng, tự đại. ◎Như: “khoa mạn hung kiêu” 夸謾兇驕 kiêu căng ngạo tợn.
6. (Tính) Tốt đẹp. ◇Hoài Nam Tử 淮南子: “Mạn giáp hạo xỉ, hình khoa cốt giai” 曼頰皓齒, 形夸骨佳 (Tu vụ 脩務) Má hồng răng trắng, hình hài xinh đẹp.
7. (Tính) To, lớn. ◇Tả Tư 左思: “Ấp ốc long khoa” 邑屋隆夸 (Ngô đô phú 吳都賦) Nhà cao thành lớn.
8. § Giản thể của chữ 誇.
Từ điển Thiều Chửu
① Nói viển vông.
② Một âm là khoã. Tự khoe mình.
② Tốt đẹp.
② Một âm là khoã. Tự khoe mình.
② Tốt đẹp.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Khoác lác, khoe khoang: 夸口 Nói khoác;
② Khen, khen ngợi: 人人都夸小闌學習好 Mọi người đều khen em Lan học giỏi;
③ (văn) Nói viển vông;
④ (văn) Tốt đẹp.
② Khen, khen ngợi: 人人都夸小闌學習好 Mọi người đều khen em Lan học giỏi;
③ (văn) Nói viển vông;
④ (văn) Tốt đẹp.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Hoang phí — Khoe khoang.
phồn & giản thể
Từ điển Thiều Chửu
① Nói viển vông.
② Một âm là khoã. Tự khoe mình.
② Tốt đẹp.
② Một âm là khoã. Tự khoe mình.
② Tốt đẹp.