Có 1 kết quả:

đoạt
Âm Hán Việt: đoạt
Tổng nét: 6
Bộ: đại 大 (+3 nét)
Lục thư: hội ý
Hình thái:
Nét bút: 一ノ丶一丨丶
Thương Hiệt: KDI (大木戈)
Unicode: U+593A
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao

Âm đọc khác

Âm Quan thoại: duó ㄉㄨㄛˊ
Âm Nôm: đoạt
Âm Quảng Đông: dyut6

Tự hình 2

Dị thể 4

Bình luận 0

1/1

đoạt

giản thể

Từ điển phổ thông

1. cướp lấy
2. quyết định
3. đường hẹp

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ .

Từ điển Trần Văn Chánh

① Cướp: Cướp đoạt; Cướp bóc; Lừa gạt cướp bóc;
② Giật: Giật giải (thưởng); Giật cờ đỏ;
③ Tước (đoạt), lấy đi: Tước đoạt;
④ (văn) Giải quyết, quyết định: Định đoạt; Quyết định;
⑤ (văn) Sót rớt: Sai sót;
⑥ (văn) Đường hẹp.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như

Từ ghép 4