Có 2 kết quả:
yêm • yểm
Tổng nét: 8
Bộ: đại 大 (+5 nét)
Lục thư: hội ý
Hình thái: ⿱大电
Nét bút: 一ノ丶丨フ一一フ
Thương Hiệt: KLWU (大中田山)
Unicode: U+5944
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: trung bình
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: trung bình
Âm đọc khác
Âm Pinyin: yān ㄧㄢ, yǎn ㄧㄢˇ
Âm Nôm: ăm, em, im, yêm
Âm Nhật (onyomi): エン (en)
Âm Nhật (kunyomi): おお.う (ō.u), たちまち (tachimachi)
Âm Hàn: 엄
Âm Quảng Đông: jim1, jim2
Âm Nôm: ăm, em, im, yêm
Âm Nhật (onyomi): エン (en)
Âm Nhật (kunyomi): おお.う (ō.u), たちまち (tachimachi)
Âm Hàn: 엄
Âm Quảng Đông: jim1, jim2
Tự hình 4
Dị thể 9
Một số bài thơ có sử dụng
• Bi phẫn thi - 悲憤詩 (Thái Diễm)
• Biệt thi kỳ 1 - 別詩其一 (Lý Lăng)
• Điệu thân tây vọng - 悼親西望 (Phạm Nhữ Dực)
• Hoàng điểu 1 - 黃鳥 1 (Khổng Tử)
• Hồi xa giá ngôn mại - 回車駕言邁 (Khuyết danh Trung Quốc)
• Kim nhật lương yến hội - 今日良宴會 (Khuyết danh Trung Quốc)
• Ma nhai kỷ công bi văn - 磨崖紀功碑文 (Nguyễn Trung Ngạn)
• Nhất Trụ thê hà - 一柱棲霞 (Khuyết danh Việt Nam)
• Thảo Ma Sa động hịch - 討麻沙洞檄 (Lý Nhân Tông)
• Trần tình biểu - 陳情表 (Lý Mật)
• Biệt thi kỳ 1 - 別詩其一 (Lý Lăng)
• Điệu thân tây vọng - 悼親西望 (Phạm Nhữ Dực)
• Hoàng điểu 1 - 黃鳥 1 (Khổng Tử)
• Hồi xa giá ngôn mại - 回車駕言邁 (Khuyết danh Trung Quốc)
• Kim nhật lương yến hội - 今日良宴會 (Khuyết danh Trung Quốc)
• Ma nhai kỷ công bi văn - 磨崖紀功碑文 (Nguyễn Trung Ngạn)
• Nhất Trụ thê hà - 一柱棲霞 (Khuyết danh Việt Nam)
• Thảo Ma Sa động hịch - 討麻沙洞檄 (Lý Nhân Tông)
• Trần tình biểu - 陳情表 (Lý Mật)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Bao trùm. ◎Như: “yểm hữu” 奄有 bao trùm hết, có đủ hết cả. ◇Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: “Tưởng Cao Hoàng tru Tần diệt Sở, yểm hữu thiên hạ” 想高皇誅秦滅楚, 奄有天下 (Đệ tứ hồi) Nhớ đức Cao Hoàng đánh nhà Tần, diệt nước Sở, bao trùm thiên hạ.
2. (Phó) Chợt, vội, bỗng, đột nhiên. ◇Lục Cửu Uyên 陸九淵: “Bí nhật bất tri hà tật, nhất tịch yểm nhiên nhi thệ” 比日不知何疾, 一夕奄然而逝 (Dữ Chu Nguyên Hối thư 與朱元晦書) Gần đây không biết bệnh gì, một đêm chợt mất.
3. Một âm là “yêm”. (Phó) Lâu. § Thông “yêm” 淹.
4. (Động) Ngưng, đọng, trì trệ. § Thông “yêm” 淹.
5. (Danh) Người bị thiến. § Thông 閹. ◎Như: “yêm nhân” 奄人 người đàn ông bị thiến, “yêm hoạn” 奄宦 hoạn quan, thái giám.
2. (Phó) Chợt, vội, bỗng, đột nhiên. ◇Lục Cửu Uyên 陸九淵: “Bí nhật bất tri hà tật, nhất tịch yểm nhiên nhi thệ” 比日不知何疾, 一夕奄然而逝 (Dữ Chu Nguyên Hối thư 與朱元晦書) Gần đây không biết bệnh gì, một đêm chợt mất.
3. Một âm là “yêm”. (Phó) Lâu. § Thông “yêm” 淹.
4. (Động) Ngưng, đọng, trì trệ. § Thông “yêm” 淹.
5. (Danh) Người bị thiến. § Thông 閹. ◎Như: “yêm nhân” 奄人 người đàn ông bị thiến, “yêm hoạn” 奄宦 hoạn quan, thái giám.
Từ điển Thiều Chửu
① Bao la. bao la có hết các cái gọi là yểm hữu 奄有.
② Chợt, vội.
③ Yểm nhân 奄人 quan hoạn.
④ Một âm là yêm. Lâu, cũng như chữ yêm 淹.
② Chợt, vội.
③ Yểm nhân 奄人 quan hoạn.
④ Một âm là yêm. Lâu, cũng như chữ yêm 淹.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) ① Quan hoạn (dùng như 閹,bộ 門): 奄人 Quan hoạn;
② Lâu, để lâu (dùng như 淹,bộ 氵).
② Lâu, để lâu (dùng như 淹,bộ 氵).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
To lớn. Bao trùm cả — Lâu. Thời gian lâu.
Từ ghép 2
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
1. bao la
2. bị hoạn
3. bỗng, chợt
2. bị hoạn
3. bỗng, chợt
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Bao trùm. ◎Như: “yểm hữu” 奄有 bao trùm hết, có đủ hết cả. ◇Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: “Tưởng Cao Hoàng tru Tần diệt Sở, yểm hữu thiên hạ” 想高皇誅秦滅楚, 奄有天下 (Đệ tứ hồi) Nhớ đức Cao Hoàng đánh nhà Tần, diệt nước Sở, bao trùm thiên hạ.
2. (Phó) Chợt, vội, bỗng, đột nhiên. ◇Lục Cửu Uyên 陸九淵: “Bí nhật bất tri hà tật, nhất tịch yểm nhiên nhi thệ” 比日不知何疾, 一夕奄然而逝 (Dữ Chu Nguyên Hối thư 與朱元晦書) Gần đây không biết bệnh gì, một đêm chợt mất.
3. Một âm là “yêm”. (Phó) Lâu. § Thông “yêm” 淹.
4. (Động) Ngưng, đọng, trì trệ. § Thông “yêm” 淹.
5. (Danh) Người bị thiến. § Thông 閹. ◎Như: “yêm nhân” 奄人 người đàn ông bị thiến, “yêm hoạn” 奄宦 hoạn quan, thái giám.
2. (Phó) Chợt, vội, bỗng, đột nhiên. ◇Lục Cửu Uyên 陸九淵: “Bí nhật bất tri hà tật, nhất tịch yểm nhiên nhi thệ” 比日不知何疾, 一夕奄然而逝 (Dữ Chu Nguyên Hối thư 與朱元晦書) Gần đây không biết bệnh gì, một đêm chợt mất.
3. Một âm là “yêm”. (Phó) Lâu. § Thông “yêm” 淹.
4. (Động) Ngưng, đọng, trì trệ. § Thông “yêm” 淹.
5. (Danh) Người bị thiến. § Thông 閹. ◎Như: “yêm nhân” 奄人 người đàn ông bị thiến, “yêm hoạn” 奄宦 hoạn quan, thái giám.
Từ điển Thiều Chửu
① Bao la. bao la có hết các cái gọi là yểm hữu 奄有.
② Chợt, vội.
③ Yểm nhân 奄人 quan hoạn.
④ Một âm là yêm. Lâu, cũng như chữ yêm 淹.
② Chợt, vội.
③ Yểm nhân 奄人 quan hoạn.
④ Một âm là yêm. Lâu, cũng như chữ yêm 淹.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) ① Bao trùm, bao phủ: 奄有 Có đủ hết tất cả;
② Bỗng, đột nhiên, chợt, vội: 王師奄到 Quân nhà vua chợt đến (Nguỵ thư).
② Bỗng, đột nhiên, chợt, vội: 王師奄到 Quân nhà vua chợt đến (Nguỵ thư).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Gấp rút. Thình lình — Lặng lẽ. Im lặng như không còn sinh khí nữa — Một âm là Yêm. Xem Yêm.
Từ ghép 2