Có 1 kết quả:
khuê
Tổng nét: 9
Bộ: đại 大 (+6 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿱大圭
Nét bút: 一ノ丶一丨一一丨一
Thương Hiệt: KGG (大土土)
Unicode: U+594E
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: cao
Âm đọc khác
Âm Pinyin: kuí ㄎㄨㄟˊ
Âm Nôm: khuê
Âm Nhật (onyomi): ケイ (kei), キ (ki)
Âm Hàn: 규
Âm Quảng Đông: fui1, kwai1
Âm Nôm: khuê
Âm Nhật (onyomi): ケイ (kei), キ (ki)
Âm Hàn: 규
Âm Quảng Đông: fui1, kwai1
Tự hình 3
Dị thể 4
Một số bài thơ có sử dụng
• Bảo Nghiêm tháp - 寶嚴塔 (Trần Nguyên Đán)
• Chân Định huyện, Cao Mại tổng, Bác Trạch xã Phạm quận công bi văn - 真定縣高邁總博澤社范郡公碑文 (Doãn Khuê)
• Hà Nội Văn Miếu hữu cảm - 河內文廟有感 (Nguyễn Khuyến)
• Hạ tiệp kỳ 1 - 賀捷其一 (Nguyễn Trãi)
• Phụng hoạ ngự chế “Thư thảo hý thành” - 奉和御製書草戲成 (Nguyễn Quang Bật)
• Quân minh thần lương - 君明臣良 (Lê Thánh Tông)
• Tặng Đới trạng nguyên - 贈戴狀元 (Phan Huy Ích)
• Tống thái sư Âu Dương Tu Văn Trung Công mộ - 宋太師歐陽修文忠公墓 (Phan Huy Thực)
• Văn Lan chiểu - 文瀾沼 (Bùi Cơ Túc)
• Vịnh Trương Hán Siêu - 詠張漢超 (Nguyễn Khuyến)
• Chân Định huyện, Cao Mại tổng, Bác Trạch xã Phạm quận công bi văn - 真定縣高邁總博澤社范郡公碑文 (Doãn Khuê)
• Hà Nội Văn Miếu hữu cảm - 河內文廟有感 (Nguyễn Khuyến)
• Hạ tiệp kỳ 1 - 賀捷其一 (Nguyễn Trãi)
• Phụng hoạ ngự chế “Thư thảo hý thành” - 奉和御製書草戲成 (Nguyễn Quang Bật)
• Quân minh thần lương - 君明臣良 (Lê Thánh Tông)
• Tặng Đới trạng nguyên - 贈戴狀元 (Phan Huy Ích)
• Tống thái sư Âu Dương Tu Văn Trung Công mộ - 宋太師歐陽修文忠公墓 (Phan Huy Thực)
• Văn Lan chiểu - 文瀾沼 (Bùi Cơ Túc)
• Vịnh Trương Hán Siêu - 詠張漢超 (Nguyễn Khuyến)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
sao Khuê (một trong Nhị thập bát tú, tượng trưng cho văn chương)
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Sao “Khuê” 奎, một ngôi sao trong nhị thập bát tú. § Nhà thiên văn ngày xưa cho sao “Khuê” chủ về văn hóa, cho nên nói về văn vận hay dùng chữ “khuê”.
Từ điển Thiều Chửu
① Sao khuê, một ngôi sao trong nhị thập bát tú. Nhà thiên văn ngày xưa cho sao khuê chủ về sự văn hoá, cho nên nói về văn vận hay dùng chữ khuê.
Từ điển Trần Văn Chánh
Sao Khuê (một ngôi trong nhị thập bát tú).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Tên một ngôi sao trong Nhị thập bát tú. Như chữ Khuê 圭— Cái háng, cái bẹn, phần ở giữa hai đùi.