Có 1 kết quả:

hoán
Âm Hán Việt: hoán
Tổng nét: 9
Bộ: đại 大 (+6 nét)
Nét bút: ノフ丨フノ丶一ノ丶
Thương Hiệt: NBK (弓月大)
Unicode: U+5950
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: trung bình
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: trung bình

Âm đọc khác

Âm Pinyin: huàn ㄏㄨㄢˋ
Âm Nôm: hoán
Âm Nhật (onyomi): カン (kan)
Âm Nhật (kunyomi): あき.らか (aki.raka)
Âm Hàn:
Âm Quảng Đông: wun6

Tự hình 2

Dị thể 6

1/1

hoán

phồn thể

Từ điển phổ thông

1. rực rỡ
2. thịnh

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) Rực rỡ, văn vẻ.
2. (Tính) Thịnh đại, nhiều, đông.
3. (Tính) Nhàn hạ, tự đắc. ◎Như: “bạn hoán” 伴奐 ung dung tự đắc.
4. (Danh) Họ “Hoán”.

Từ điển Thiều Chửu

① Bạn hoán 伴奐 ung dung tự đắc.
② Rực rỡ, tả cái dáng văn vẻ rực rỡ.
③ Thịnh.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Nhiều, dồi dào;
② Văn vẻ, văn hoa, văn vẻ mĩ miều, rực rỡ văn hay.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Vẻ đẹp đẽ sáng sủa của quần áo.