Có 1 kết quả:

khế khoán

1/1

Từ điển trích dẫn

1. Tờ văn chứng nhận những điều đã giao ước với nhau. § Cũng như: “khế cứ” 契據, “chứng khoán” 證券. ◇Tuân Tử 荀子: “Hợp phù tiết, biệt khế khoán giả, sở dĩ vi tín dã” 合符節, 別契券者, 所以為信也 (Quân đạo 君道). § Ngày xưa khắc lên thẻ tre hoặc gỗ, rồi chia đôi, mỗi bên giữ lại một nửa làm bằng chứng.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Giấy tờ ghi những điều đã giao hẹn với nhau và phải làm đúng.